Biểu giá bán điện cho khách hàng sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh

(Chinhphu.vn) - Biểu giá bán điện cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện theo Quyết định 2941/QĐ-BCT ngày 8/11/2023 của Bộ Công Thương.

Chính thức có bảng giá điện sinh hoạt mới áp dụng từ ngày 10/5/2025
Bộ Công thương vừa có Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 ngày 09/5/2025 quy định về giá bán điện. Quyết định này sẽ có hiệu lực từ ngày 10/5/2025.

Theo đó kể từ ngày 10/5/2025, mức giá bán lẻ điện bình quân đã được điều chỉnh từ 2.103,1159 đồng/kWh theo Quyết định 2699/QĐ-BCT năm 2024 đến 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), tương đương mức tăng 4,8%.

Về bảng giá điện sinh hoạt mới áp dụng từ ngày 10/5/2025 thì được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025, cụ thể như sau:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.811

 

b) Giờ thấp điểm

1.146

 

c) Giờ cao điểm

3.266

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.833

 

b) Giờ thấp điểm

1.190

 

c) Giờ cao điểm

3.398

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.899

 

b) Giờ thấp điểm

1.234

 

c) Giờ cao điểm

3.508

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.987

 

b) Giờ thấp điểm

1.300

 

c) Giờ cao điểm

3.640

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.940

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.072

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.138

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.226

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.887

 

b) Giờ thấp điểm

1.609

 

c) Giờ cao điểm

5.025

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.108

 

b) Giờ thấp điểm

1.829

 

c) Giờ cao điểm

5.202

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.152

 

b) Giờ thấp điểm

1.918

 

c) Giờ cao điểm

5.422

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.984

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.050

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.380

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.998

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.350

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.460


Tin tức liên quan khác